Bàn phím:
Từ điển:
 
petitesse

danh từ giống cái

  • sự bé nhỏ
    • Petitesse de la taille: thân hình bé nhỏ
  • sự hèn hạ, sự nhỏ mọn; điều hèn hạ, điều nhỏ mọn
    • Petitesse d'esprit: trí óc nhỏ mọn
    • Le mépris des petiesses: sự khinh thường những điều nhỏ mọn

phản nghĩa

=Grandeur, hauteur. Ampleur, immensité. Générosité.