Bàn phím:
Từ điển:
 
petitement

phó từ

  • hà tiện, tằn tiện
    • Vivre petitement: sống tằn tiện
  • chật, hẹp
    • Être logé petitement: ở chật
  • (một cách) hèn hạ
    • Se venger petitement: trả thù một cách hèn hạ

phản nghĩa

=Grandement. Généreusement.