Bàn phím:
Từ điển:
 

chồn

  • 1 d. 1 Thú ăn thịt sống ở rừng, cỡ trung bình hoặc nhỏ, hình dạng giống cầy nhưng mõm ngắn hơn, thường có tuyến hôi ở gần lỗ đít. 2 (ph.). Cầy.
  • 2 t. Mỏi đến mức không còn muốn cử động gì nữa. Mỏi gối chồn chân. Đập búa mãi chồn cả tay.