Bàn phím:
Từ điển:
 

chồi

  • d. Bộ phận ở đầu ngọn thân, cành, ở nách lá hoặc mọc ra từ rễ, về sau phát triển thành cành hoặc thành cây. Đâm chồi nảy lộc. Rừng chồi.