|
patte
danh từ giống cái
- chân, cẳng (động vật)
- Patte de chien: chân chó
- Patte de mouche: chân ruồi
- (thông tục) chân, tay (người)
- Avoir les pattes: chân tay bẩn
- (thân mật) hoa tay, sự khéo tay
- Peintre qui a de la patte: họa sĩ có hoa tay
- (hàng hải) lưỡi (neo)
- đinh móc, móc sắt
- nẹp áo; nắp túi
- ngòi kẻ giấy nhạc
- à pattes: (thông tục) đi bộ
- avoir un fil à la patte: (thân mật) có sự vướng víu
- bas les pattes: (thân mật) bỏ chân xuống, đừng mó máy vào đó
- coup de patte: (thân mật) lời châm chọc
- être entre les pattes de quelqu'un: (thân mật) lọt vào tay ai
- faire patte de velours: rụt móng chân vào (mèo)+ (nghĩa bóng) vờ mơn trớn để tìm cách hãm hại
- graisser la patte à quelqu'un: xem graisser
- marcher à quatre pattes: bò
- mettre la patte sur: (thông tục) bắt chước, tóm được
- montrer patte blanche: đưa ra đúng mật hiệu, nó đúng mật hiệu để vào
- ne remuer ni pied ni patte: xem remuer
- patte d' épaule: cầu vai (áo bộ đội)
- pattes d'araignée: ngón tay dài ngoằng
- pattes de lapin: râu má ngắn
- pattes de mouche: xem mouche
- retomber sur ses pattes: (thông tục) thoát khỏi bước gian nguy
- tomber sous la patte de quelqu'un: sa vào tay ai
|