Bàn phím:
Từ điển:
 

ao

  • 1 d. Chỗ đào sâu xuống đất để giữ nước nuôi cá, thả bèo, trồng rau, v.v. Ao rau muống. Ao sâu tốt cá (tng.).
  • 2 đg. Đong để ước lượng. Ao thúng thóc. Ao lại dầu xem còn mấy chai.