Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
xưa kia
xức dầu
xưng danh
xưng hô
xưng tội
xứng đáng
xước
Xước cảng
xương
xương cốt
Xương Giang
Xương Lâm
Xương Lê
xương rồng
xương sống
xương sườn
Xương Thịnh
xương xẩu
xưởng
xướng
xướng danh
xướng tuỳ
Xy
Y
y
Y Can
Y Doãn
y học
Y học nhập môn
Y học, Thọ thế, Đông y
xưa kia
dt. Thời gian trước đây: Xưa kia ai biết ai đây, Bởi chưng điếu thuốc miếng trầu nên quen (cd).