Bàn phím:
Từ điển:
 

xuôi

  • dt Miền dưới đối với miền trên: Ông cụ mới ở xuôi lên.
  • đgt Đi từ miền trên xuống miền dưới: Hôm nay nhà tôi Nam-định; Chờ cho sóng lặng, buồm xuôi, ta xuôi cùng (cd).
  • tt 1. ở phía dưới: ở miền mới lên 2. Nói công việc đã hoàn thành trót lọt: Chuyện ấy thu xếp đã xuôi; Rằng xưa trót đã nặng nguyền, phải đem vàng đá mà đền mới xuôi (BCKN).
  • trgt Thuận dòng, thuận chiều xuống phía dưới: Nước chảy .