Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
xiêu
xiêu lòng
xiêu vẹo
xin
xin lỗi
Xín
Xín Cái
Xín Chải
Xín Mần
Xín Vàng
xinê
xinh
xinh đẹp
Xinh-mun
xịt
xìu
xỉu
xíu
xô
xo
xô bồ
xô đẩy
xô viết
xổ
xỏ
xổ số
xó
xoa
xoã
xoá
xiêu
tt. 1. Nghiêng, chếch một bên, không còn thẳng đứng nữa: Gió làm cho cột điện xiêu, sắp đổ nhà xiêu vách đổ. 2. Có chiều ưng thuận, nghe theo: nghe nói mãi cũng hơi xiêu tán mãi mà không xiêu.