enn adv.
1.
Bất luận, bất kể, bất chấp.
- Hva som enn skjer, må jeg reise dit.
2.
Chứ. (Dùng trong câu hỏi để nhấn mạnh).
- "Hvordan har du det?" "Takk,
- bra. Enn du da?"
- Men enn om han nektere?
- Enn om vi går på ski i morgen? Ngày may chúng ta đi
trượt tuyết chứ?