Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
chín chắn
chín chữ
Chín chữ
chín chữ cù lao
chín nhừ
chín suối
chín trăng
Chín trời
chín trùng
chinh an
chỉnh
chỉnh lý
chĩnh
chính chuyên
Chính Công
Chính Gián
Chính Lý
Chính Mỹ
chính pháp thị tào
Chính Tâm
chính thanh
chíp
chít
chịt
chịu
chịu đi
chịu khó
chịu tang
chịu thua
chịu tội
chín chắn
tt. 1. Thận trọng, biết suy nghĩ cẩn thận, không bộp chộp: Một cán bộ lâu năm, từng trải, lịch lãm và chín chắn 2. Đứng đắn: Một người phụ nữ chín chắn.