Bàn phím:
Từ điển:
 

xe cứu thương

  • dt (H. cứu: cứu; thương: tổn thương) Xe ô-tô có dấu hồng thập tự của cơ quan y tế dùng để chở bệnh nhân đi cấp cứu: Ông cụ ngã cầu thang, con cái phải gọi ngay xe cứu thương đến.