Bàn phím:
Từ điển:
 

xăm

  • 1 dt. Quẻ thẻ xin thần thánh ứng cho để biết việc tương lai: làm lễ xin xăm.
  • 2 dt. Tấm vải chăng thẳng, ở giữa có vẽ vòng để làm bia mà bắn: tấm xăm bắn vào xăm.
  • 3 dt. Thứ lưới mau mắt, để đánh tôm tép: thả xăm để bắt tôm.
  • 4 Nh. Săm2.
  • 5 đgt. 1. Dùng kim, dùng mũi nhọn mà xiên: xăm gừng xăm mứt xăm nát quả cam. 2. Dùng kim châm vào da người cho thành hình rồi bôi thuốc hoặc mực: Người Chàm có tục xăm mình Ngực hắn xăm đầy những hình quái gở. 3. Thăm dò, tìm kiếm chỗ ngầm, ẩn giấu: xăm đúng hầm bí mật.