Bàn phím:
Từ điển:
 
par-devers

giới ngữ

  • (từ hiếm, nghĩa ít dùng) trước mặt
    • Par-devers le juge: trước mặt thẩm phán
  • trong tay
    • Retenir des documents par-devers soi: giữ tài liệu trong tay mình