|
par
giới từ
- bởi, vì, do, bằng
- Détruit par le typhon: bị tàn phá bởi cơn bão
- Affaibli par la maladie: yếu đi vì bệnh
- Agir par la force: hành động bằng bạo lực
- L'exploitation de l'homme par l'homme: tình trạng người bóc lột người
- Tenir un couteau par le manche: cầm dao ở đằng cán
- Un oncle par alliance: chú bên vợ hoặc bên chồng
- Société par actions: công ty cổ phần
- qua, giữa
- Errer par les champs: lang thang qua cánh đồng
- Courir par la pluie: chạy giữa trời mưa
- theo
- Aller par petits groupes: đi thành nhiều nhóm nhỏ
- Par ordre chronologique: theo thứ tự niên đại
- Par ordre alphabétique: theo thứ tự ABC
- Appeler quelqu' un par son nom: gọi đích danh ai
- Par extension: theo nghĩa rộng
- mỗi; từng
- Trois fois par jour: mỗi ngày ba lần
- Page par page: từng trang một
- Marcher deux par deux: đi từng hai người một, đi mỗi lần hai người
- vào, về
- Par une belle matinée de printemps: vào một buổi sáng đẹp mùa xuân
- Comme par le passé: cũng như về trước
- de par: theo lệnh, nhân danh
- De par la loi: nhân danh pháp luật+ theo, do
- De par sa nature: do bản chất của nó+ đây đó
- Nous avons des parents de par le monde: chúng ta có bà con đây đó trên khắp thế giới
- par ailleurs: xem ailleurs
- par bonheur: xem bonheur
- par coeur: xem coeur
- par conséquent: xem conséquent
- par contre: xem contre
- par en bas: xem bas
- par en haut: xem haut
- par excellence: xem excellence
- par exemple: xem exemple
- par ici: xen ici
- par suite: xem suite
- par suite de: xem suite
|