Bàn phím:
Từ điển:
 

vuốt ve

  • đgt. 1. Vuốt nhẹ nhiều lần để tỏ tình cảm thương yêu, trìu mến: Bà mẹ vuốt ve đứa con bé bỏng của mình vuốt ve mái tóc óng mượt. 2. Nói hay làm việc gì đó tỏ vẻ quan tâm, thông cảm nhằm xoa dịu, mua chuộc: doạ nạt mãi không được, quay sang vuốt ve mơn trớn.