Bàn phím:
Từ điển:
 

vuông

  • tt 1. (toán) Nói một góc đúng 90o Một góc vuông bằng nửa góc bẹt. 2. Có bốn cạnh và bốn góc bằng nhau: Cái bàn vuông; Khăn vuông. 3. Chỉ đơn vị diện tích: Một mét vuông; Một nghìn ki-lô-mét vuông.
  • dt Miếng đồ vật có hai chiều bằng nhau: lụa; Mua năm vuông vóc may chăn cho chồng (cd).