Bàn phím:
Từ điển:
 

vùng vẫy

  • đgt Có thái độ tự do hoạt động: Hỡi con vịt nước kia ơi, sao mày vùng vẫy ở nơi Ngân-hà (cd); Vùng vẫy mười phương, bụi cát bay (Lê Thánh-tông); Vùng vẫy ngoại mươi năm, quét sạch non sông (Tú-mỡ).