Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
vù
vũ
Vũ An
vũ bài
vũ bão
Vũ Bình
Vũ Cán
Vũ Cận
Vũ Chấn
Vũ Chính
Vũ Công
Vũ Công Đạo
Vũ Công Huệ
Vũ Công Trấn
Vũ Duệ
Vũ Duy Chí
Vũ Duy Đoán
vũ đài
Vũ Đoài
Vũ Đông
vũ giá vân đằng
Vũ Hầu
Vũ Hậu thổ
Vũ Hộ
Vũ Hoà
Vũ Hội
Vũ Huy Đĩnh
Vũ Huy Tấn
Vũ Huyệt
Vũ Hữu
vù
tt. 1. Tiếng do vật gì đập vào không khí mà phát ra: Gió thổi vù Chim bay vù. 2. Rất nhanh, nhanh tựa như tiếng gió: chạy vù đi.