Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
vu qui
vu thác
vu vơ
vù
vũ
Vũ An
vũ bài
vũ bão
Vũ Bình
Vũ Cán
Vũ Cận
Vũ Chấn
Vũ Chính
Vũ Công
Vũ Công Đạo
Vũ Công Huệ
Vũ Công Trấn
Vũ Duệ
Vũ Duy Chí
Vũ Duy Đoán
vũ đài
Vũ Đoài
Vũ Đông
vũ giá vân đằng
Vũ Hầu
Vũ Hậu thổ
Vũ Hộ
Vũ Hoà
Vũ Hội
Vũ Huy Đĩnh
vu qui
đgt (H. vu: đi; qui: về) Nói người phụ nữ về nhà chồng: Vu qui núi chỉ non thề, tấc lòng đá tạc vàng ghi dám rời (Trinh thử); Tuy rằng vui chữ vu qui, vui này đã cất sầu kia được nào (K).