Bàn phím:
Từ điển:
 

vu qui

  • đgt (H. vu: đi; qui: về) Nói người phụ nữ về nhà chồng: Vu qui núi chỉ non thề, tấc lòng đá tạc vàng ghi dám rời (Trinh thử); Tuy rằng vui chữ vu qui, vui này đã cất sầu kia được nào (K).