Bàn phím:
Từ điển:
 

vọng

  • 1 d. (id.). Chỗ bố trí để quan sát và canh gác. Vọng quan sát phòng không. Vọng gác*.
  • 2 đg. (vch.). Nhìn, hướng về nơi mà tâm trí đang tưởng nhớ, trông chờ. Vọng về thủ đô. Vọng cố hương. Vọng nhìn.
  • 3 đg. Nộp tiền hay lễ vật theo lệ cho làng để được ngôi thứ thời phong kiến. Vọng quan viên.
  • 4 đg. (Âm thanh) từ xa đưa lại. Tiếng hát từ xa vọng lại. Đứng ngoài cổng nói vọng vào.