|
vô định
- 1 tt (H. định: yên, không chuyển) Không biết rõ là ai: Nắm xương vô định đã cao bằng đầu (K); Không yên một chỗ: Mây vô định bay quanh ngoài mái (Tự tình khúc).
- 2 tt (toán) Nói một phương trình hoặc một bài toán có vô số lời giải: Trong phương trình vô định có x là ẩn số, bất cứ giá trị nào của x cũng là nghiệm số của phương trình.
|