Bàn phím:
Từ điển:
 

véo

  • 1 dt. Miếng ván ghép ở đầu mũi hay sau lái thuyền: véo thuyền.
  • 2 đgt. Lấy đầu ngón tay cái và ngón tay trỏ kẹp vật gì mà rứt ra: véo xôi véo đùi véo má.