Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
văn phòng
văn phòng phẩm
Văn Phú
Văn Phúc
Văn Phương
Văn Quan
Văn Quân
Văn Quán
Văn Sơn
Văn Thành
Văn Thiên Tường
văn thơ
Văn Thuỷ
Văn Tiến
Văn Tố
văn vật
văn vẻ
Văn Võ
Văn Vũ
Văn Vương
Văn Xá
Văn Yên
vắn
vặn
văng
vẳng
vắng
vắng vẻ
vắt
vắt óc
văn phòng
dt (H. phòng: buồng riêng) Bộ phận phụ trách công việc giấy tờ sổ sách của một cơ quan: Anh ấy là thư kí đánh máy ở văn phòng một trường đại học.