Bàn phím:
Từ điển:
 
orient

danh từ giống đực

  • (thơ ca) phương Đông, phía đông
  • (orient) phương đông
  • nước (ánh) (của ngọc trai)
  • (orient) tỉnh hội (hội Tam điểm)
  • (từ cũ, nghĩa cũ) buổi bình minh, (nghĩa bóng) lúc bắt đầu
    • Un génie à son orient: thiên tài ở buổi bình minh

Phản nghĩa

=Occident