Bàn phím:
Từ điển:
 

vá víu

  • I đg. Vá nhiều chỗ và không cẩn thận (nói khái quát). Vá víu chiếc áo rách.
  • II t. Gồm nhiều phần không khớp với nhau, không đồng bộ, có tính chất chắp vá để đối phó tạm thời. Nhà cửa cũ nát, . Những kiến thức vá víu.