Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
ướp
ướp lạnh
ướp ngâu
ướt
ướt át
ướt đẫm
ưu ái
ưu điểm
ưu hậu
ưu phân
ưu phiền
ưu sầu
ưu tiên
ưu việt
V
va
va li
va ni
Va Xỏ Lao
và
vả
vả lại
vá
vá víu
vạ
vác
vạc
Vạc
vạc dầu
vạc mai
ướp
1 đgt Để một vật có hương thơm lẫn với một vật khác rồi đậy kín để vật sau cũng được thơm: Chè ướp sen.
2 đgt Làm cho muối hay nước mắm ngấm vào thịt hay cá để giữ cho khỏi thiu, khỏi ươn: Thịt chưa ăn ngay cần phải ướp nước mắm.