Bàn phím:
Từ điển:
 

ướp

  • 1 đgt Để một vật có hương thơm lẫn với một vật khác rồi đậy kín để vật sau cũng được thơm: Chè ướp sen.
  • 2 đgt Làm cho muối hay nước mắm ngấm vào thịt hay cá để giữ cho khỏi thiu, khỏi ươn: Thịt chưa ăn ngay cần phải ướp nước mắm.