Bàn phím:
Từ điển:
 

ươn

  • tt. 1. (Cá, tôm, thịt) không còn tươi, đã chớm có mùi hôi: đem cá về nấu đi kẻo ươn hết Cá không ăn muối cá ươn (tng.). 2. ốm yếu dai dẳng: Thằng bé nhà mình dạo này ươn quá ăn uống ra sao mà trông ươn người đến thế.