Bàn phím:
Từ điển:
 

ướm

  • đg. 1 Đặt thử vào để xem có vừa, có hợp không. Ướm giày. Mặc ướm thử. Ướm cánh cửa vào khung. 2 Nói thử để thăm dò ý kiến xem có thuận không. Chưa dám nói thẳng ra, mới ướm ý. Chỉ mới ướm mà đã chối đây đẩy. Câu hỏi ướm.