Bàn phím:
Từ điển:
 
opprimé

tính từ

  • bị áp bức, ức hiếp
    • Peuples opprimés: những dân tộc bị áp bức

danh từ giống đực

  • người bị áp bức, người bị ức hiếp
    • Libérer les opprimés: giải phóng những người bị áp bức

phản nghĩa

=Libre, oppresseur.