Bàn phím:
Từ điển:
 
opposite

danh từ giống đực

  • (từ cũ, nghĩa cũ) phía trái ngược; cách trái ngược
    • à l'opposite: đối diện
    • Des maisons qui sont situées à l'opposite les unes des autres: những ngôi nhà đối diện nhau