Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
úa
uẩn khúc
Uar
uất hận
uất ức
ục ịch
uể oải
uế khí
ủi
úi
úi chà
um tùm
ùm
Umo
ung
ung dung
ung nhọt
ung thư
ủng
ủng hộ
úng
uốn
uốn nắn
uốn quanh
Uông Bí
uống
úp
úp mở
út
ụt ịt
úa
đgt. 1.(Lá cây) héo vàng, không còn tươi xanh nữa: Rau mới để từ hôm qua mà đã úa hết màu cỏ úa. 2. Trở nên vàng xỉn, không sáng, không trong nữa: Tường úa màu Trăng úa.