Bàn phím:
Từ điển:
 

ùa

  • 1 đgt 1. Tràn vào mạnh : Nước sông ùa vào đồng .2. Kéo vào hay kéo ra mạnh mẽ : Nhân dân ùa ra đường reo hò (NgĐThi).
  • 2 trgt Nhanh; Không đắn đo : Làm ùa đi; Nhảy ùa xuồng ao.