Bàn phím:
Từ điển:
 
omelette

danh từ giống cái

  • trứng tráng
    • attention à l'omelette: (thân mật) khéo làm vỡ trứng
    • on ne fait pas d'omelette sans casser les oeufs: có hy sinh mới có thành công+ bạo lực cũng có lúc cần mới được việc