Bàn phím:
Từ điển:
 
ombre

danh từ giống cái

  • bóng
    • L'ombre d'un arbre: bóng cây
    • Les ombres et les clairs d'un tableau: những chỗ bóng và chỗ sáng trên bức tranh
  • bóng mát
    • S'asseoir à l'ombre: ngồi nơi bóng mát
  • bóng tối
    • Les ombres de la nuit: bóng tối ban đêm
    • Vivre dans l'ombre: (nghĩa bóng) sống trong bóng tối
  • (nghĩa bóng) hình bóng
    • Un vieillard qui n'est plus que l'ombre de lui-même: một cụ già nay chỉ còn là hình bóng mình (thuở xưa)
  • (nghĩa bóng) chút, chút xíu
    • Il n'y a pas l'ombre d'un doute: không chút hoài nghi
  • hồn, vong linh
    • à l'ombre: trong bóng mát
    • 30 degrés à l' ombre: 30 độ trong bóng mát+ dưới bóng
    • à l'ombre d'un arbre: dưới bóng cây+ (nghĩa bóng) nấp bóng, dưới sự che chở (của ai)
    • avoir peur de son ombre: nhát như cáy
    • c'est l'ombre et le corps: xem corps
    • courir après son ombre: xem courir
    • être l'ombre de quelqu'un: theo ai từng bước
    • faire ombre: (từ cũ, nghĩa cũ) làm phiền lòng, làm lo lắng
    • il y a une ombre au tableau: (thân mật) tình hình có điểm đáng lo; tình hình có điểm bất lợi
    • lâcher la proie pour l'ombre: xem lâcher
    • l'empire des ombres: cõi âm
    • mettre à l'ombre: (thân mật) bỏ tù, giam
    • passer comme une ombre: thoáng qua
    • sous l'ombre; sous ombre de: (từ cũ, nghĩa cũ) lấy cớ

Phản nghĩa

=Clarté, éclairage, lumière

danh từ giống cái

  • đất son nâu (dùng làm màu vẽ)

danh từ giống đực

  • (động vật học) cá hồi nhỏ miệng