Bàn phím:
Từ điển:
 

tương giao

  • 1. đg. Chơi bời, có quan hệ bạn bè với nhau. 2. (toán). d. Chỗ hai đường, hai mặt... cắt nhau: Tương giao của hai mặt phẳng là một đường thẳng.