Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
tưng hửng
từng
từng lớp
từng trải
tước
tước đoạt
tước lộc
tước vị
tươi
tươi cười
tươi khô
tươi sáng
tươi tắn
tươi tỉnh
tươi tốt
tưới
tươm
tươm tất
tườm tượp
tướn
tương
Tương Bình Hiệp
tương can
Tương Dương
tương đắc
tương đối
tương đồng
tương đương
Tương Giang
tương giao
tưng hửng
Cg. Tâng hẫng. Ngẩn người ra vì một nỗi buồn, một sự thất vọng đột ngột: Chắc mẩm đỗ, không thấy tên mình đâm ra tưng hửng.