Bàn phím:
Từ điển:
 

tưng bừng

  • t. 1 (cũ). Ồn ào, làm náo động cả xung quanh. Cười nói tưng bừng. 2 (Quang cảnh, không khí) nhộn nhịp, vui vẻ. Khai giảng trong không khí tưng bừng phấn khởi. Tưng bừng như ngày hội. 3 (id.). (Ánh sáng, màu sắc) có những biểu hiện rõ rệt, mạnh mẽ như bừng lên. Ánh nắng ban mai tưng bừng. Mặt đỏ tưng bừng.