Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
chiếm
chiếm đoạt
chiếm giữ
chiên
Chiên Sơn
chiền chiền
chiến
chiến bại
chiến bào
chiến binh
chiến dịch
chiến đấu
chiến hào
chiến hữu
chiến khu
chiến lược
chiến sĩ
Chiến Thắng
chiến thắng
chiến thuật
chiến trận
chiến tranh
chiến trường
chiêng
chiêng
chiềng
Chiềng ân
Chiềng An
Chiềng Ban
Chiềng Bằng
chiếm
đgt. 1. Giữ lấy làm của mình: Địa chủ chiếm ruộng của nông dân 2. Giữ chỗ; Giữ phần: Công nhân và nông dân chiếm tuyệt đại đa số trong nhân dân (Trg-chinh) 3. Được vì đỗ, vì thắng: Chiếm bảng vàng; Chiếm giải thi đua.