Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
tự hào
tự hồ
tự học
tự khắc
tự khi
tự khi
tự khiêm
tự khoa
tự kiêu
tự kỷ
tự kỷ ám thị
tự ký
Tự Lạn
Tự Lập
tự lập
tự liệu
tự lực
tự lượng
tự mãn
tự ngã phê bình
tự nghĩa
tự ngôn
tự nguyện
Tự Nhiên
tự nhiên
tự nhiên liệu pháp
tự nhiên nhi nhiên
tự nhiên thần giáo
tự phát
tự phê
tự hào
t. (hoặc đg.). Lấy làm hài lòng, hãnh diện về cái tốt đẹp mà mình có. Tự hào về thành tích. Lòng tự hào dân tộc. Giọng nói tự hào.