Bàn phím:
Từ điển:
 
ear /iə/

danh từ

  • tai
    • to pick up (to cock) one's ears: vểnh tai lên (để nghe)
  • vật hình tai (quai, bình đựng nước...)
  • tai (bông), sự nghe, khả năng nghe
    • to have (keep) a sensitive ear; to have sharp ears: thính tai
    • a fine ear for music: tai sành nhạc

Idioms

  1. to be all ears
    • lắng tai nghe
  2. to be over head and ears in; to be head over in
    • (xem) head
  3. to bring hornet' nest about one's ears
    • (xem) hornet
  4. to get someone up on his ears
    • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) làm ai phật ý, làm ai nổi cáu
  5. to give (lend an) ear to
    • lắng nghe
  6. to give someone a thick ear
    • cho ai một cái bạt tai
  7. to go in at one ear and out at the other
    • vào tai này ra tai kia
  8. to have (gain) someone's ear
    • được ai sẵn sàng lắng nghe
  9. to keep one's ear open for
    • sẵn sàng nghe
  10. to send somebody away a flen in his ear
    • làm cho ai tiu nghỉu (vì từ chối cái gì, vì khiển trách)
  11. to set by the ears
    • (xem) set
  12. to turn a sympathetic (ready) ear to someone's request
    • lắng nghe lời yêu cầu của ai với thái độ thiện cảm
  13. walls have ears
    • tai vách mạch dừng
  14. a word in someone's ears
    • lời rỉ tai ai
  15. would give one's ears for something (to get something)
    • (xem) give

danh từ

  • bông (lúa...)
    • rice in the ear: lúa trổ (bông)

nội động từ

  • trổ bông (lúa...)