Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
từ bỏ
từ căn
từ chối
từ chức
từ chương
từ công cụ
từ cú
từ cung
từ cực
Từ Dũ
từ điển
từ điển học
từ đường
từ đường
từ giã
từ hàn
từ học
từ hôn
từ hôn
từ khuynh
Từ Liêm
từ loại
từ mẫu
từ nan
từ nguyên
từ ngữ
từ pháp
Từ phi
Từ Phi
từ phổ
từ bỏ
đg. 1. Ruồng bỏ, không nhìn nhận đến nữa : Từ bỏ đứa con hư. 2. Chừa, cai, không giữ nữa: Từ bỏ thuốc phiện; Từ bỏ những âm mưu thâm độc.