Bàn phím:
Từ điển:
 

từ bi

  • 1 d. (ph.). Đại bi.
  • 2 t. Có lòng yêu và thương người theo quan niệm của đạo Phật. Đức Phật từ bi. Nương nhờ cửa từ bi (cửa Phật).