Bàn phím:
Từ điển:
 

  • 1 dt. Bốn: xếp thứ tư một phần tư.
  • 2 đgt., cũ, id. Gửi công văn: tư giấy về địa phương thông tư.
  • 3 tt. Riêng, của cá nhân; trái với công (chung): xe tư đời tư học tư riêng tư.
  • (xã) h. Hiên, t. Quảng Nam.