Bàn phím:
Từ điển:
 

tuyệt bút

  • d. 1. Tác phẩm văn học hoặc nghệ thuật hay, đẹp đến cực điểm: Bình Ngô đại cáo là tuyệt bút của Nguyễn Trãi. 2. Bài văn viết khi gần chết: Một thiên tuyệt bút gọi là để sau (K).