Bàn phím:
Từ điển:
 
nôtre

tính từ

  • (văn học) của chúng tôi, của chúng ta
    • Ce défaut est nôtre: cái khuyết điểm đó là của chúng ta

đại từ (Le nôtre, La nôtre, Les nôtres)

  • cái của chúng tôi, cái của chúng ta
    • Ils aiment leur pays, nous aimons le nôtre: họ yêu nước họ, chúng ta yêu nước của chúng ta

danh từ giống đực

  • phần của chúng tôi, phần của chúng ta
    • Nous n'avons rien mis du nôtre dans ce récit: trong câu chuyện kể ấy chúng tôi không thêm tí gì của chúng tôi
  • (số nhiều) bà con ta, họ hàng ta, bè bạn ta, đồng chí ta, bọn ta