|
notoriété
danh từ giống cái
- sự rõ ràng, tình trạng mọi người đều biết
- Il est de notoriété publique que: rõ ràng mọi người đều biết rằng
- sự nổi danh, sự nổi tiếng
- Livre qui donne de la notoriété à son auteur: quyển sách làm cho tác giả nổi danh
phản nghĩa
=Obscurité; ignorance.
|