Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
tùng quân
tùng san
tùng thu
tùng thư
tùng tiệm
tùng tùng
Tùng Tuyết đạo nhân
Tùng Tử
Tùng Vài
tùng xẻo
túng
túng bấn
túng nhiên
túng quẫn
túng sử
túng thế
túng thiếu
tụng
tụng đình
tụng đình
tụng kinh
tụng kỳ
tụng niệm
tuồi
tuổi
tuổi dậy thì
tuổi đảng
tuổi đoàn
tuổi đời
tuổi già
tùng quân
Từ dùng trong văn học cũ, chỉ người có thế lực che chở cho người khác: Nghìn tầm nhờ bóng tùng quân, Tuyết sương che chở cho thân cát đằng (K).