Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
tung tích
tung toé
tung tóe
tung tung
tùng
Tùng ảnh
Tùng Bá
tùng bách
tùng đàm
tùng hương
Tùng Khê
Tùng Lâm
Tùng Lộc
tùng quân
tùng san
tùng thu
tùng thư
tùng tiệm
tùng tùng
Tùng Tuyết đạo nhân
Tùng Tử
Tùng Vài
tùng xẻo
túng
túng bấn
túng nhiên
túng quẫn
túng sử
túng thế
túng thiếu
tung tích
dt. 1. Dấu vết để lại, có thể theo đó tìm ra người nào đó: tìm cho ra tung tích kẻ gian không để lại tung tích gì. 2. Gốc gác, lai lịch một người: không để lộ tung tích biết rõ tung tích của nhau.