Bàn phím:
Từ điển:
 
nommer

ngoại động từ

  • gọi tên, gọi là; đặt tên; chỉ tên
    • Nommer un corps chimique nouvellement découvert: đặt tên một chất hóa học mới phát minh ra
    • Ce que nous nommons amitié: cái mà ta gọi là tình hữu nghị
    • Nommer le coupable: chỉ tên kẻ có tội
  • bổ nhiệm, chỉ định
    • Nommer quelqu'un à un poste: bổ nhiệm ai vào một chức vị
    • Nommer quelqu'un son héritier: chỉ định ai làm người thừa kế

phản nghĩa

=Déposer, destituer.